restock
Phát âm
Ý nghĩa
* ngoại động từ
chứa đầy (bằng những thứ mới, thứ khác để thay thế những thứ đã bán, đã dùng )
bổ sung, cung cấp thêm
Các câu ví dụ:
1. The master student had bought a lot of food before the break, thinking it would take time for local markets to restock after the long holiday.
Xem tất cả câu ví dụ về restock