ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ revenues

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng revenues


Revenue

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Doanh thu.

Các câu ví dụ:

1. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.

Nghĩa của câu:

Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.


2. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.


3. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.

Nghĩa của câu:

Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.


4. Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.

Nghĩa của câu:

Việc mở các cửa hàng mới tại các khu vực chính là một trong những lý do khiến chi phí của nó vượt xa doanh thu.


5. Taxing Vietnamese for their online revenues is another priority of authorities.

Nghĩa của câu:

Đánh thuế Việt Nam đối với các khoản thu trực tuyến của họ là một ưu tiên khác của các cơ quan chức năng.


Xem tất cả câu ví dụ về Revenue

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…