ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shocking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shocking


shocking /'ʃɔkiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chướng, khó coi
shocking behaviour → thái độ chướng, thái độ khó coi
  làm căm phẫn, làm kinh tởm; làm sửng sốt
shocking news → tin làm sửng sốt
shocking bad
  (thông tục) xấu không thể chịu được

Các câu ví dụ:

1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.


2. Details of the lavish lifestyle of the sultan’s brother, Prince Jefri, including owning hundreds of luxury cars and a yacht, became public during a family feud, grabbing global headlines and shocking many in the country.


3. The shocking images of India.


4. "Up to 96% of the audience polled believe that journalists should present a shocking image, if it changes the world or the way we think about the world.


Xem tất cả câu ví dụ về shocking /'ʃɔkiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…