stop /stɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
to put a stop to something → ngừng việc gì
to come to a stop → dừng lại
sự ở lại, sự lưu lại
chỗ đỗ (xe khách...)
dấu chấm câu
full stop → chấm hết
everything comes to a full stop → mọi việc thế là hết
(âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn)
điệu nói
to put on (pull out) the pathetic stop → lấy điệu nói thông thiết
que chặn, sào chặn
(vật lý) cái chắn sáng
(ngôn ngữ học) phụ âm tắc
(hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
(như) stop order
ngoại động từ
ngừng, nghỉ, thôi
to stop doing something → ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
stop your complaints → thôi đừng phàn nàn nữa
chặn, ngăn chặn
to stop ball → chặn bóng
to stop blow → chặn một cú đánh
stop thief → bắt thằng ăn trộm!
to stop progress → ngăn cản bước tiến
thick walls stop sound → tường dày cản âm
to stop somebody from doing something → ngăn cản không cho ai làm việc gì
I shall stop that nonsense → tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
cắt, cúp, treo giò
to stop water → cắt nước
to stop wages → cúp lương
to stop holidays → treo giò ngày nghỉ
to stop payment → tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
bịt lại, nút lại, hàn
to stop a leak → bịt lỗ gò
to stop one's ears → bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
to stop a wound → làm cầm máu một vết thương
to stop a tooth → hàn một cái răng
chấm câu
(âm nhạc) bấm (dây đàn)
(hàng hải) buộc (dây) cho chặt
nội động từ
ngừng lại, đứng lại
the train stops → xe lửa dừng lại
he stopped in the middle of a sentence → nó ngừng lại ở giữa câu
my watch has stopped → đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
(thông tục) lưu lại, ở lại
to stop at home → ở nhà
to stop in Namdinh with friends → lưu lại ở Nam định với các bạn
to stop down
(nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
to stop off
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
(kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
to stop out
(kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
to stop over
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off)
to stop blow with one's head
(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
to stop a bullet
to stop one
(từ lóng) bị ăn đạn
to stop a gap
(xem) gap
to stop somebody's breath
bóp cổ ai cho đến chết
to stop somebody's mouth
đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
to stop the way
ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
@stop
dừng lại // sự ngăn lại; dấu chấm câu, sự dừng
full s. dấu chấm
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.
2. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
3. Early on Friday Nguyen Duy Truong was driving a pickup truck when he was stopped by officers near a Hanoi - Hai Phong Expressway toll booth.
Nghĩa của câu:Đầu ngày thứ Sáu, anh Nguyễn Duy Trường đang lái một chiếc xe bán tải thì bị các nhân viên gần trạm thu phí đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chặn lại.
4. When Manh stopped the taxi at Hanoi’s Tang Bat Ho Street and asked for his fare, they choked and incapacitated him and put him in the back seat.
5. In the context of a boom in renewable energy production including solar and wind power in recent years, many localities have stopped receiving new coal power projects, leading to electricity shortages, Hien said.
Xem tất cả câu ví dụ về stop /stɔp/