ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ traces

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng traces


trace /treis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)
'expamle'>to be in the traces
  đang thắng cương (đen & bóng)
to kick opver the traces
  (xem) kick

danh từ


  ((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích
=the traces of an ancient civilization → những vết tích của một nền văn minh cổ
  một chút, chút ít
not to show a trace of fear → không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả

ngoại động từ


  ((thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra
to trace out a plan → vạch một kế hoạch
to trace a line of conduct → vạch ra một lối cư xử
  kẻ theo vạch, chỉ theo đường
to trace the line with one's finger → lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ
  theo vết, theo vết chân
to trace someone → theo vết chân của người nào
  theo, đi theo
to trace a shady way → đi dọc theo con đường râm mát
  tìm thấy dấu vết
to trace an influence → tìm thấy dấu vết của một ảnh hưởng
to trace back to
  truy nguyên đến
to trace off
  vẽ phóng lại
to trace out
  vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)
to trace over
  đồ lại (một bức hoạ)

@trace
  vết
  t. of an element vết của một phần tử
  t. of endomorphism vết của tự đồng cấu
  t. of a line vết của đường thẳng
  t. of a map (tô pô) vết của ánh xạ
  t. of a matrix (đại số) vết của một ma trận
  t. of a surface (hình học) vết của một mặt

Các câu ví dụ:

1. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.

Nghĩa của câu:

Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.


2. traces of a nerve agent used to murder the half-brother of North Korea's leader were found on the clothes of two women on trial for assassinating him, a chemist testified Thursday.


3. Giving evidence on Thursday, government chemist Raja Subramaniam said he found traces of VX on the clothes of Aisyah, 25, and Huong, 29.


4. La The Phuc, head of the research project, said that Vietnam has never had a specific method to separate DNA from ancient bones because the amount of gene traces left is often too small.


5. Non-toxic However, experts in the fish sauce industry have spoken out about the new findings, saying that the limit of one milligram of arsenic per liter is intended to keep traces of inorganic arsenic in food safe.


Xem tất cả câu ví dụ về trace /treis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…