Câu ví dụ:
La The Phuc, head of the research project, said that Vietnam has never had a specific method to separate DNA from ancient bones because the amount of gene traces left is often too small.
Nghĩa của câu:ancient
Ý nghĩa
@ancient /'einʃənt/
* danh từ
- xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
=ancient Rome+ cổ La mã
=ancient word+ đời thượng cổ
- (từ cổ,nghĩa cổ) lá cờ, cờ hiệu; người cầm cờ hiệu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tác giả cổ điển