ex. Game, Music, Video, Photography

About 80 percent of the lobsters died in the last three days.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lobster. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

About 80 percent of the lobsters died in the last three days.

Nghĩa của câu:

Khoảng 80% tôm hùm chết trong ba ngày qua.

lobster


Ý nghĩa

@lobster /'lɔbstə/
* danh từ
- (động vật học) tôm hùm
- người ngớ ngẩn vụng về
* nội động từ
- đi bắt tôm hùm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…