ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assessment

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assessment


assessment /ə'sesmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự định giá (một vật) để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
  sự đánh thuế
  mức định giá đánh thuế; thuế

Các câu ví dụ:

1. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.


2. He asked the panel to give him a psychiatric assessment before deciding on a sentence.

Nghĩa của câu:

Anh ta yêu cầu hội đồng xét xử cho anh ta đi giám định tâm thần trước khi quyết định mức án.


3. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.

Nghĩa của câu:

Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.


4. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.

Nghĩa của câu:

đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.


5. A revised assessment of the kangaroo-sized Chilesaurus, reported in the journal Biology Letters, bolsters a theory unveiled earlier this year that threatens to upend a long-standing classification of all dinosaurs.


Xem tất cả câu ví dụ về assessment /ə'sesmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…