ex. Game, Music, Video, Photography

A revised assessment of the kangaroo-sized Chilesaurus, reported in the journal Biology Letters, bolsters a theory unveiled earlier this year that threatens to upend a long-standing classification of all dinosaurs.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ theory. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A revised assessment of the kangaroo-sized Chilesaurus, reported in the journal Biology Letters, bolsters a theory unveiled earlier this year that threatens to upend a long-standing classification of all dinosaurs.

Nghĩa của câu:

theory


Ý nghĩa

@theory /'θiəri/
* danh từ
- thuyết, học thuyết
= Darwin's theory of evolution+ thuyết tiến hoá của Đác-uyn
- thuyết riêng
=there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes+ có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên
- lý thuyết, lý luận, nguyên lý
=good in theory but inapplicable in practice+ hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành

@theory
- lý thuyết, lý luận học thuyết
- t. of algebras lý thuyết các đại số
- t. of approximation lý thuyết xấp xỉ
- t. of conbinations lý thuyết tổ hợp
- t. of correspondence (hình học) (đại số) lý thuyết tương ứng
- t. of dynamic programming lý thuyết dquy hoạch động
- t. of elasticity lý thuyết đàn hồi
- t. of equations lý thuyết phương trình
- t. of errors lý thuyết sai số
- t. of fields lý thuyết trường
- t. of function of a complex variable lý thuyết hàm biến phức
- t. of function of a real variable lý thuyết hàm biến thực
- t. of group lý thuyết nhóm
- t. of infinite series lý thuyết chuỗi vô hạn
- t. of irrational numbers lý thuyết số vô tỷ
- t. of matrices lý thuyết ma trận
- t. of numbers lý thuyết số
- t. of plasticity lý thuyết dẻo
- t. of point-sets lý thuyết tập hợp điểm
- t. of probability lý thuyết xác suất
- t. of relativity học thuyết tương đối
- t. of rings lý thuyết vành
- t. of strength lý thuyết sức bền
- t. of types (logic học) lý thuyết kiểu
- t. of units lý thuyết các đơn vị
- t. of weighted smoothing (thống kê) lý thuyết về san bằng có trọng lượng
- additive ideal t. lý thuyết cộng tính các iđêan
- additive numbers t. lý thuyết cộng tính các số
- algebraic t. of numbers lý thuyết đại số các số
- analytic t. of numbers giải tích các số
- deductive t. (logic học) lý thuyết suy diễn
- decision t. lý thuyết quyết định
- field t. lý thuyết trường
- formal t. (logic học) lý thuyết hình thức
- frequency t. of probability lý thuyết xác suất theo tần số
- function t. (giải tích) lý thuyết hàm
- game t. lý thuyết trò chơi
- geomatric t. of numbers lý thuyết hình học các số
- group t. lý thuyết nhóm
- homology t. lý thuyết đồng điều
- homotopy t. lý thuyết đồng luân
- informal t. (logic học) lý thuyết không hình thức
- information t. lý thuyết thông tin
- kinetic t. of gases lý thuyết khí động học
- menbrane t. lý thuyết màng
- meson field t. lý thuyết trường mêzon
- multiplivative ideal t. (đại số) lý thuyết iđêan nhân
- numbers t. lý thuyết số
- object t. (logic học) lý thuyết đối tượng
- perturbation t. (giải tích) lý thuyết nhiễu loạn
- potential t. lý thuyết thế vị
- proof t. (logic học) lý thuyết chứng minh
- quantized field t. lý thuyết trường lượng tử
- queneing t. (xác suất) lý thuyết sắp hàng, lý thuyết phục vụ đám đông
- ramified t. of types (logic học) lý thuyết kiểu rẽ nhánh
- relative homology t. (tô pô) lý thuyết đồng đều tương đối
- relativity t. lý thuyết tương đối
- reliability t. (điều khiển học) lý thuyết độ tin cậy
- renewal t. (thống kê) lý thuyết phục hồi
- sampling t. lý thuyết lấy mẫu
- scheduling t. lý thuyết thời gian biểu
- shear t. lý thuyết [cắt, trượt]
- nified field t. (vật lí) lý thuyết trường thống nhất
- value distribution t. (giải tích) lý thuyết phân phối giá trị (của các hàm giải tích)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…