decorate /'dekəreit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trang hoàng, trang trí
tặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương; gắn huy chương (cho ai)
Các câu ví dụ:
1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every Christmas celebration.
Nghĩa của câu:Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.
2. All the trees in the quad surrounding the cathedral are decorated with star-shaped lanterns and light strings.
Nghĩa của câu:Tất cả các cây trong khu tứ xung quanh nhà thờ được trang trí bằng đèn lồng hình ngôi sao và dây ánh sáng.
3. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.
Nghĩa của câu:Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.
4. TV history in making In 2016, "Game of Thrones" made history, picking up 12 awards and becoming the most decorated fictional show since the Television Academy first handed out prizes in 1949.
5. Hundreds of years ago, stately red doors lining the alleys led to spacious courtyards decorated with carved roof beams and painted pillars.
Xem tất cả câu ví dụ về decorate /'dekəreit/