ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ encompassing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng encompassing


encompass /in'kʌmpəs/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  vây quanh, bao quanh
  bao gồm chứa đựng
  hoàn thiện, hoàn thành

Các câu ví dụ:

1. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


2. As a body encompassing a wide range of interests, with its infrastructure already in place, palm oil experts said the RSPO is unlikely to be replaced, even if some members drop out.


3. The site encompassing the waterfalls had been cleanly and spaciously zoned off.


Xem tất cả câu ví dụ về encompass /in'kʌmpəs/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…