Câu ví dụ:
Football fans in the country saw the championship trophy of Ruud Van Nistelrooy and Robert Pires in 2014, and Carlos Puyol and Ruud Gullit in 2016.
Nghĩa của câu:trophy
Ý nghĩa
@trophy /'troufi/
* danh từ
- vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- đồ trần thiết ở tường
- (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp
=tennis trophies+ những giải thưởng quần vợt