Import
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Hàng nhập khẩu.
+ Hàng hoá hay dịch vụ được tiêu dùng ở một nước nhưng mua từ nước khác.
@Import / Export quota
(Econ) Hạn nghạch xuất khẩu / nhập khẩu.
Các câu ví dụ:
1. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
2. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
3. Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.
4. Last year, the country imported 853,000 tons of cashew nuts worth $1.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, nước này nhập khẩu 853.000 tấn hạt điều trị giá 1 USD.
5. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.
Nghĩa của câu:Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về Import