Câu ví dụ:
Most of the visitors didn’t wear facemasks and enjoyed walking along the Han River in the sunlight.
Nghĩa của câu:enjoy
Ý nghĩa
@enjoy /in'dʤɔi/
* ngoại động từ
- thích thú, khoái (cái gì)
=to enjoy an interesting book+ thích thú xem một cuốn sách hay
=to enjoy oneself+ thích thú, khoái trá
- được hưởng, được, có được
=to enjoy good health+ có sức khoẻ
=to enjoy poor health+ có sức khoẻ kém