ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ restoration

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng restoration


restoration /,restə'reiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
  sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ
  sự phục hồi (chức vị...)
  sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại
the restoration of health → sự hồi phục sức khoẻ
the restoration of peace → sự lập lại hoà bình
  (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)
  hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)

@restoration
  sự phục hồi

Các câu ví dụ:

1. The latest restoration effort, estimated at VND80 billion ($3.


2. The palace was reopened to the public in 2015 after restoration.


3. "By offering food from three disaster-hit prefectures, we hope to sweep away the false reputation of food from the regions and contribute to the restoration," she said.


Xem tất cả câu ví dụ về restoration /,restə'reiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…