ex. Game, Music, Video, Photography

The palace was reopened to the public in 2015 after restoration.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ palace. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The palace was reopened to the public in 2015 after restoration.

Nghĩa của câu:

palace


Ý nghĩa

@palace /'pælis/
* danh từ
- cung, điện; lâu đài
- chỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo)
- quán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt ((cũng) gin palace)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…