underestimate /'ʌndər'estimeit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đánh giá thấp
Các câu ví dụ:
1. North Korea have lost both previous group stage matches, but Hai said they should not be underestimated.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã thua cả hai trận vòng bảng trước đó, nhưng ông Hải cho rằng không nên coi thường họ.
Xem tất cả câu ví dụ về underestimate /'ʌndər'estimeit/