ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam, being a low-income country, has a rapidly growing economy -- 6.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ p. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam, being a low-income country, has a rapidly growing economy -- 6.

Nghĩa của câu:

Việt Nam, là một quốc gia có thu nhập thấp, có nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng - 6.

p


Ý nghĩa

@p /pi:/
* danh từ, số nhiều Ps, P's
- vật hình P
!mind your P's and Q's
- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…