ex. Game, Music, Video, Photography

Women like Nhung, Linh and Ly now wish for nothing but the lives of their loved ones.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ loved. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Women like Nhung, Linh and Ly now wish for nothing but the lives of their loved ones.

Nghĩa của câu:

loved


Ý nghĩa

@loved
* tính từ
- thân ái; yêu quý
@love /lʌv/
* danh từ
- lòng yêu, tình thương
=love of one's country+ lòng yêu nước
=a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con
- tình yêu, mối tình, ái tình
=first love+ mối tình đầu
=never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu
=to be in love with+ yêu (ai)
=to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
=to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
=to marry for love+ kết hôn vì tình
- người yêu, người tình
- thần ái tình
- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
=love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào)
=love forty+ không bốn mươi
=a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
!to love in a cottage
- ái tình và nước lã
!one can't get it for love or money
- không có cách gì lấy được cái đó
!to play for love
- chơi vì thích không phải vì tiền
!there is no love lost between them
- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
* ngoại động từ
- yêu, thương, yêu mến
=to love one another+ yêu nhau, thương nhau
- thích, ưa thích
=to love sports+ thích thể thao
=to love music+ thích âm nhạc
=he loves to be praised+ nó thích được khen

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…