Câu ví dụ:
5 billion from 2017 tax reforms, while enterprises lost about $1.
Nghĩa của câu:reforms
Ý nghĩa
@reform /reform/
* danh từ
- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
=land reform+ cải cách ruộng đất
- sự sửa đổi
=constitutional reform+ sự sửa đổi hiến pháp
* ngoại động từ
- cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ
- sửa đổi
=to reform a constitution+ sửa đổi một hiến pháp
- triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)
* nội động từ
- sửa đổi, sửa mình