ex. Game, Music, Video, Photography

5 percent said they were “barely getting by,” while 12.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ barely. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

5 percent said they were “barely getting by,” while 12.

Nghĩa của câu:

barely


Ý nghĩa

@barely /'beəli/
* phó từ
- công khai, rõ ràng
- rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn
- vừa mới, vừa đủ
=to have barely enough time to catch the train+ có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…