ex. Game, Music, Video, Photography

But even it is only a skeleton, with the inside damaged, and is now called "ruined church.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ruined. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But even it is only a skeleton, with the inside damaged, and is now called "ruined church.

Nghĩa của câu:

ruined


Ý nghĩa

@ruin /ruin/
* danh từ
- sự đổ nát, sự suy đồi
=to bumble (lie, lay) in ruin+ đổ nát
- sự tiêu tan
=the ruin of one's hope+ sự tiêu tan hy vọng
- sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát
=to bring somebody to ruin+ làm cho ai bị phá sản
=to cause the ruin of...+ gây ra sự đổ nát của...
- ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn
=the ruins of Rome+ tàn tích của thành La mã
* ngoại động từ
- làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá
- làm suy nhược, làm xấu đi
=to ruin someone's health+ làm suy nhược sức khoẻ của ai
=to ruin someone's reputation+ làm mất thanh danh của ai
- làm phá sản
=to ruin oneself in gambling+ phá sản vì cờ bạc
- dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)
* nội động từ
- (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất
- đổ sập xuống, sụp đổ

@ruin
- sự suy tàn, sự phá sản
- gamble's r. sự phá sản của trò chơi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…