ex. Game, Music, Video, Photography

" He also made cameos in most Marvel films, pulling a girl away from falling debris in 2002’s "Spider-Man" and serving as an emcee at a strip club in 2016’s "Deadpool.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ marvel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" He also made cameos in most marvel films, pulling a girl away from falling debris in 2002’s "Spider-Man" and serving as an emcee at a strip club in 2016’s "Deadpool.

Nghĩa của câu:

marvel


Ý nghĩa

@marvel /'mɑ:vəl/
* danh từ
- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
=the marvels of science+ những kỳ công của khoa học
- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
=a marvel of patience+ một người kiên nhẫn khác thường
* nội động từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
=to marvel at someone's boldness+ kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
- tự hỏi
=I marvel how you can do it+ tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…