Câu ví dụ:
Japan has it at 700 hours, Malaysia has no limits, but Vietnam limits it to less than 300 hours.
Nghĩa của câu:less
Ý nghĩa
@less /les/
* tính từ, cấp so sánh của little
- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
=less noise, please!+ ồn vừa chứ!
=of less value+ kém giá trị hơn
=of less importance+ kém quan trọng hơn
!may your never be less
- mong anh không gầy đi
* phó từ
- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém
=speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều
=less clever than+ không thông minh bằng
=less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau
=though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn
* danh từ
- số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy
=less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người
=I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn
=in less than a year+ chưa đầy một năm
!in less than no time
- ngay lập tức
!less of your lip!
- hỗn vừa vừa chứ!
* giới từ
- bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi
=a year less two months+ một năm kém hai tháng
@less
- ít hơn, bé hơn // trừ