Câu ví dụ:
Le Van Nam (in black) and some members of the Long Nhi Duong lion dance group.
Nghĩa của câu:dance
Ý nghĩa
@dance /dɑ:ns/
* danh từ
- sự nhảy múa; sự khiêu vũ
- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
- buổi liên hoan khiêu vũ
!to lead the dance
- (xem) lead
!to lend a person a pretty dance
- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
!St Vitus'd dance
- (y học) chứng múa giật
* nội động từ
- nhảy múa, khiêu vũ
- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng
=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng
=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng
=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió
* nội động từ
- nhảy
=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô
- làm cho nhảy múa
- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay
!to dance attendance upon somebody
- phải chờ đợi ai lâu
- luôn luôn theo bên cạnh ai
!to dance away one's time
- nhảy múa cho tiêu thời giờ
!to dance onself into somebody's favour
- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
!to dance one's head off
- nhảy múa chóng cả mặt
!to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping)
- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
!to dance on nothing
- bị treo cổ