Câu ví dụ:
Luiz scored in both legs of the semifinals against Indonesia’s PSM Makassar and brought Binh Duong to the final.
Nghĩa của câu:final
Ý nghĩa
@final /'fainl/
* tính từ
- cuối cùng
=final victory+ thắng lợi cuối cùng
=the final chapter of a book+ chương cuối của cuốn sách
- quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa
- (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích
=final cause+ mục đích, cứu cánh
* danh từ
- ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết
=the tennis finals+ các cuộc đấu chung kết quần vợt
- (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp
- (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày
- (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)
@final
- kết thúc cuối cùng