Câu ví dụ:
Meanwhile, the HNX-Index for the Hanoi Stock Exchange, home to mid- and small-capped stocks, slid 0.
Nghĩa của câu:capped
Ý nghĩa
@CAP
- (Econ) Xem COMMON AGRICULTURAL POLICY.@cap /kæp/
* danh từ
- mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
- nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
- mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
- (kiến trúc) đầu cột
- (hàng hải) miếng tháp cột buồm
- bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
- khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm
!cap in hand
- khúm núm
!if the cap fits, wear it
- (tục ngữ) có tật giật mình
!to put on one's thinhking (considering) cap
- suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
!to set one's cap at (for) somebody
- quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
!to throw (fling) one's cap over the mill (windmil)
- làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu
* ngoại động từ
- đội mũ cho (ai)
- đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
- vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
=to cap an anecdote+ kể một câu chuyện hay hơn
=to cap a quotation+ trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
- ngã mũ chào (ai)
- (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
- phát bằng cho (ở trường đại học)
- (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)
* nội động từ
- ngả mũ chào, chào
@cap
- (Tech) mũ, chụp
@cap
- mũ; ngòi thuốc nổ
- speracal c. (hình học) cầu phân