Câu ví dụ:
More than 5 tons of live fish in oxygen-filled sacks had already been delivered to the site for the ceremony.
Nghĩa của câu:fill
Ý nghĩa
@fill /fil/
* danh từ
- cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
=a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)
- sự no nê
=to eat one's fill+ ăn no đến chán
=to drink one's fill+ uống no
=to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường
* ngoại động từ
- làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
=to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai
- nhồi
=to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu
- lấp kín (một lỗ hổng); hàn
=to fill a tooth+ hàn một cái răng
- bổ nhiệm, thế vào, điền vào
=to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân
- chiếm, choán hết (chỗ)
=the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng
- giữ (chức vụ)
=to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai
=to fill a part+ đóng một vai trò
- làm thoả thích, làm thoả mãn
=to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng
=to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu
- thực hiện
=to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng
=to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn
- làm căng (buồm)
* nội động từ
- đầy, tràn đầy
=the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người
- phồng căng
=sails fill+ buồm căng gió
!to fill in
- điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ
=to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai
!to fill out
- làm căng ra, làm to ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra
!to fill up
- đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập
=to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao
!to fill someone in on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết
@fill
- hoàn thành