ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ opportunity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng opportunity


opportunity /,ɔpə'tju:niti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cơ hội, thời cơ
to seize an opportunity to do something → nắm lấy một cơ hội để làm việc gì
to miss an opportunity → để lỡ một cơ hội
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc

Các câu ví dụ:

1. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.

Nghĩa của câu:

“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.


2. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.

Nghĩa của câu:

Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.


3. USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.

Nghĩa của câu:

USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.


4. With all the paperwork in place, Nhu's decision will make her miss the opportunity to become the first Vietnamese female player to compete in Europe.


5. Since the beginning of last year, when the pandemic broke out and spread rapidly, Be was stuck in Laos, and this was the first opportunity he took to reunite with his family.


Xem tất cả câu ví dụ về opportunity /,ɔpə'tju:niti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…