ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ restaurants

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng restaurants


restaurant /'restərʤ:ɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quán ăn, tiệm ăn

Các câu ví dụ:

1. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.


2. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.


3. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.


4. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.


5. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.

Nghĩa của câu:

”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.


Xem tất cả câu ví dụ về restaurant /'restərʤ:ɳ/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…