Câu ví dụ:
The BRT system is based on the idea that buses can move faster and more efficiently on dedicated bus lanes.
Nghĩa của câu:lanes
Ý nghĩa
@lane /lein/
* danh từ
- đường nhỏ, đường làng
- đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)
- khoảng giữa hàng người
- đường quy định cho tàu biển
- đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một
!it is a long lane that has no turning
- hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai