ex. Game, Music, Video, Photography

The eruption of Krakatau in 1883 killed more than 36,000 people in a series of tsunamis.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ tsunami. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The eruption of Krakatau in 1883 killed more than 36,000 people in a series of tsunamis.

Nghĩa của câu:

tsunami


Ý nghĩa

@tsunami
* danh từ
- số nhiều tsunamis
- sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần

@tsunami
- (cơ học) sunami, sóng lớn ở đại dương

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…