ex. Game, Music, Video, Photography

Thuong had a pair of prosthetic legs but he didn't feel comfortable using them.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ legs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Thuong had a pair of prosthetic legs but he didn't feel comfortable using them.

Nghĩa của câu:

legs


Ý nghĩa

@leg /leg/
* danh từ
- chân, cẳng (người, thú...)
- chân (bàn ghế...)
- ống (quần, giày...)
- nhánh com-pa
- cạnh bên (của tam giác)
- đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
=the first leg of a flight+ chặng đầu trong chuyến bay
- (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
- (từ lóng) kẻ lừa đảo
!to be all legs
- cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
!to be on one's last legs
- kiệt sức, sắp chết
!to feet one's legs
- (xem) feel
!to get on one's legs
- (xem) get
!to give someone a leg up
- đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
- giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
!to have the legs of someone
- đi (chạy) nhanh hơn ai
!to keep one's legs
- (xem) keep
!to make a leg
- cúi đầu chào
!not to have a leg to stand on
- không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
!to pull someone's leg
- (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
!to put one's best leg foremost
- (xem) best
!to run someone off his legs
- bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
!to shake a leg
- (thông tục) nhảy, khiêu vũ
!to show a leg
- (thông tục) ra khỏi giường
!to stand on one's own legs
- tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ
!to take to one's leg
- chạy đi, bỏ chạy
=to walk someone off his lefs+ bắt ai đi rạc cả cẳng
* ngoại động từ
- đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)
* nội động từ
- to leg it đi mau, chạy mau

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…