Câu ví dụ:
CAIR said the victim was Muslim and attended the Islamic Center.
Nghĩa của câu:attended
Ý nghĩa
@attended
- (Tech) station đài/trạm có người (quản lý)@attend /ə'tend/
* ngoại động từ
- dự, có mặt
=to attend a meeting+ dự một cuộc họp
- chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend a patient+ chăm sóc người bệnh
- đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
=to attend somebody to the air-port+ đi theo ai ra sân bay
=success attends hard work+ thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
* nội động từ
- (+ at) dự, có mặt
=to attend at a meeting+ có mặt tại buổi họp
- ((thường) + to) chú trọng, chăm lo
=to attend to one's work+ chú trọng đến công việc của mình
=to attend to the education of one's children+ chăm lo đến việc giáo dục con cái
- (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend on (upon) someone+ chăm sóc ai