communication /kə,mju:ni'keiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
sự giao thiệp, sự liên lạc
to get into communication with somebody → liên lạc với ai
to be in secret communication with the enemy → liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
sự giao thông, sự thông nhau
means of communication → phương tiện giao thông
there's no communication between the two rooms → hai phòng không thông nhau
(số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
communication cord
dây báo hãm (trên xe lửa)
communication trench
(xem) trench
@communication
(Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin; giao thông; trao đổi tin tức; thông báo
@communication
(điều khiển học) thông tin, phương tiện liên lạc, thông báo
digital c. thông tin bằng chữ số
oneway c. thông tin một chiều
radio c. thông tin vô tuyến
two way c. thông tin hai chiều
voice c. thông tin bằng tiếng nói
wire c. thông tin đường dây
wireless c. thông tin vô tuyến
Các câu ví dụ:
1. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
2. The Authority of Radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
3. The center, which operates under the Ministry of Information and communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.
Nghĩa của câu:Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.
4. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.
Nghĩa của câu:Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.
5. The country stood in 92nd place in the Global Talent Competitiveness Index (GTCI), an annual report compiled by international business school INSEAD with The Adecco Group and Tata communications, measuring 125 economies across the world.
Xem tất cả câu ví dụ về communication /kə,mju:ni'keiʃn/