Câu ví dụ:
It is best to book in advance a knowledgeable guide who will take you by motorbike to Tay con Linh.
Nghĩa của câu:con
Ý nghĩa
@con /kɔn/
* ngoại động từ
- học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm
- điều khiển, lái (con tàu) ((cũng) conn)
* danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- con game trò chơi bội tín, sự lừa gạt
* ngoại động từ
- lừa gạt, lừa bịp
* danh từ
- sự chống lại, sự trái ((xem) pro_and_con)