Câu ví dụ:
It is so thick that the buildings cannot be seen from 300 meters away.
Nghĩa của câu:thick
Ý nghĩa
@thick /θik/
* tính từ
- dày
=a thick layer of sand+ lớp cát dày
- to, mập
=a thick pipe+ cái ống to
- đặc, sền sệt
=thick soup+ cháo đặc
- dày đặc, rậm, rậm rạp
=thick fog+ sương mù dày đặc
=thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
=thick hair+ tóc râm
=thick forest+ rừng rậm
- ngu đần, đần độn
- không rõ, lè nhè
=a thick utterance+ lời phát biểu không rõ
=voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say
- thân, thân thiết
=to be thick together+ thân với nhau
=as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân
- quán nhiều, thái quá
=it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá
!thick with
- đầy, có nhiều
=thick with dust+ đầy bụi
!to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
* phó từ
- dày, dày đặc
=the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc
=thick and fast+ tới tấp
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
=to breathe thick+ thở khó khăn
=to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp
* danh từ
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
=the thick of the leg+ bắp chân
- chính giữa, chỗ dày nhất
=the thick of the forest+ chính giữa rừng
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
=the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
=in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...)
!through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
!to go through thick and thin for someone
- mạo hiểm vì người nào