Câu ví dụ:
Labor unions and civil rights groups staged May Day rallies in several U.
Nghĩa của câu:rallies
Ý nghĩa
@rally /'ræli/
* danh từ
- sự tập hợp lại
- sự lấy lại sức
- (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
- đại hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mít tinh lớn
* ngoại động từ
- tập hợp lại
- củng cố lại, trấn tĩnh lại
=to rally someone's spirit+ củng cố lại tinh thần của ai
* nội động từ
- tập hợp lại
=to rally round the flag+ tập hợp dưới cờ
- bình phục, lấy lại sức
=to rally from an illness+ bình phục
- tấp nập lại
=the market rallied from its depression+ thị trường tấp nập trở lại
- (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
* ngoại động từ
- chế giễu, chế nhạo
=to rally someone on something+ chế giễu ai về cái gì