Câu ví dụ:
“Beyond absence” is the cream of the exhibition “Gestures of Memories” by artist Florian Nguyen, which will be presented at L’Espace in April.
Nghĩa của câu:absence
Ý nghĩa
@absence /'æbsəns/
* danh từ
- sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng
=to have a long absence from school+ nghỉ học lâu
- sự thiếu, sự không có
=to carry out production in the absence of necessary machines+ sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết
- sự điểm danh
=absence of mind+ sự lơ đãng
=absence without leave+ sự nghỉ không phép
!leave of absence
- (xem) leave