Câu ví dụ:
Photo: Phuoc Tuan Nen is dubbed prisoner of the Century for being the only person falsely charged for two counts of murder.
Nghĩa của câu:prisoner
Ý nghĩa
@prisoner /prisoner/
* danh từ
- người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt
=political prisoner; state prisoner of state+ tù chính trị
=to take someone prisoner+ bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
=prisoner at the bar+ tù phạm bị đem ra xét xử
=he is a prisoner to his chair+ nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
=a fever kept me a prisoner in my bed+ cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
- tù binh ((cũng) prisoner of war)
!prisoners' bars (base)
- trò chơi bắt tù binh (của trẻ con)
!to make a woman's hand a prisoner
- được một người đàn bà hứa lấy