ex. Game, Music, Video, Photography

“Saigon does get fog sometimes but thick fog like this is really rare," he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ fog. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“Saigon does get fog sometimes but thick fog like this is really rare," he said.

Nghĩa của câu:

fog


Ý nghĩa

@fog /fɔg/
* danh từ
- cỏ mọc lại
- cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông)
* ngoại động từ
- để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất)
- cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại
* danh từ
- sương mù
- màn khói mờ, màn bụi mờ
- tình trạng mờ đi (vì sương mù)
- (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang
=to be in a fog+ bối rối hoang mang
- (nhiếp ảnh) vết mờ
* ngoại động từ
- phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương)
- làm bối rối hoang mang
- (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi
* nội động từ
- phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi
- (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương
- (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…