ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Social Marginal productivity criterion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Social Marginal productivity criterion


Social Marginal productivity criterion

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tiêu chuẩn năng suất xã hội cận biên.
+ Tiêu chuẩn này quy định rằng tổng những đóng góp ròng của một đơn vị đầu tư vào sản lượng phải được tính tới khi phân bổ nguồn lực chứ không chỉ đơn thuần là phần được phân bổ cho những nhà đầu tư tư nhân.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…