Câu ví dụ:
The region suffered historic flooding, with the peak time falling between october 12 and 19.
Nghĩa của câu:october
Ý nghĩa
@october /ɔk'toubə/
* danh từ
- tháng mười
- (định ngữ) (thuộc) tháng mười
=the october Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười (Nga)