Câu ví dụ:
The remote town has yet to be ruined by the tourism boom like its neighbor Sa Pa.
Nghĩa của câu:remote
Ý nghĩa
@remote /ri'mout/
* tính từ
- xa, xa xôi, xa xăm
=to be remote from the road+ ở cách xa đường cái
=remote causes+ nguyên nhân xa xôi
=remote kinsman+ người bà con xa
=remote control+ (kỹ thuật) sự điều khiển từ xa
=the remote past+ quá khứ xa xưa
=in the remote future+ trong tương lai xa xôi
- xa cách, cách biệt (thái độ...)
- hẻo lánh
=a remote village in the North West+ một vùng hẻo lánh trên vùng tây bắc
- tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng
=to have not a remote conception of...+ chỉ có một khái niệm mơ hồ vè...
=a remote resemblance+ sự hơi giống nhau