ex. Game, Music, Video, Photography

7 million ($75) but the same quantity of dead lobsters is only worth VND220,000 ($9.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lobster. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

7 million ($75) but the same quantity of dead lobsters is only worth VND220,000 ($9.

Nghĩa của câu:

7 triệu (75 đô la) nhưng số tôm hùm chết tương tự chỉ trị giá 220.000 đồng (9 đô la.

lobster


Ý nghĩa

@lobster /'lɔbstə/
* danh từ
- (động vật học) tôm hùm
- người ngớ ngẩn vụng về
* nội động từ
- đi bắt tôm hùm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…