Câu ví dụ:
A global epidemic of this strain of the swine flu killed more than 17,000 people in 2009.
Nghĩa của câu:swine
Ý nghĩa
@swine /swain/
* danh từ, số nhiều không đổi
- con lợn
- người tham ăn tục uống; người bẩn tưởi; người tồi tàn
A global epidemic of this strain of the swine flu killed more than 17,000 people in 2009.
Nghĩa của câu:
@swine /swain/
* danh từ, số nhiều không đổi
- con lợn
- người tham ăn tục uống; người bẩn tưởi; người tồi tàn