Câu ví dụ:
A new bicycle sharing service in Hoi An allows users to unlock the bicycle with a smartphone app.
Nghĩa của câu:sharing
Ý nghĩa
@sharing
* danh từ
- sự phân chia, sự phân bổ
= time sharing+sự phân bổ thời gian@Share
- (Econ) Cổ phiếu.
+ Xem EQUITIES.@share /ʃeə/
* danh từ
- lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày
- phần
=share in profits+ phần chia lãi
- phần đóng góp
=everyone has done his share of work+ tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
- sự chung vốn; cổ phần
=to have a share in...+ có vốn chung ở...
!to go shares
- chia đều; chịu đều
!to want more then one's share
- tranh, phần hơn
* động từ
- chia, phân chia, phân phối, phân cho
=to share something with somebody+ chia vật gì với ai
=to sharejoys and sorrows+ chia ngọt sẽ bùi
- có phần, có dự phần; tham gia
=to share with somebody in an undertaking+ cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
=we must share alike+ chúng ta sẽ chịu đều
=to share someone's opinion+ đồng ý với ai
!to share out
- chia, phân chia, phân phối
@share
- (toán kinh tế) phần; cổ phần
- ordinary s. cổ phần thông thường
- preference s. cổ phần đặc quyền