Câu ví dụ:
Can, who has nearly 10 years of experience catching clams.
Nghĩa của câu:clams
Ý nghĩa
@clam /klæm/
* danh từ
- (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
- (từ lóng) một đô-la
!as happy as a clam [at high tide]
- sướng rơn
!to be as close as a clam
- (thông tục) câm như hến
* nội động từ
- bắt trai sò
- dính chặt, bám chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
!to clamp up
- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại