Câu ví dụ:
Grohe is also the leading choice of many luxury hotels and resorts worldwide.
Nghĩa của câu:Luxury
Ý nghĩa
@Luxury
- (Econ) Hàng xa xỉ (cúng coi là hàng thượng lưu).
+ Một thuật ngữ không được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu có dùng thì để chỉ một hàng hoá có Độ co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1, do đó khi thu nhập tăng thì hàng đó chiếm một tỷ lệ cao hơn trong thu nhập của người tiêu dùng.