Câu ví dụ:
President Obama speaks with 2,000 young Vietnamese Toàn văn bài phát biểu của Tổng thống Obama Xin chao.
Nghĩa của câu:speaks
Ý nghĩa
@speak /spi:k/
* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken
- nói
=to learn to speak+ tập nói
- nói với, nói chuyện, nói lên
=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó
=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)
- sủa (chó)
- nổ (súng)
- kêu (nhạc khí)
- giống như thật, trông giống như thật
=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật
* ngoại động từ
- nói (một thứ tiếng)
=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh
- nói, nói lên
=to speak the truth+ nói sự thật
- nói rõ, chứng tỏ
=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng
- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô)
!to speak at
- ám chỉ (ai)
!to speak for
- biện hộ cho (ai)
- là người phát ngôn (của ai)
- nói rõ, chứng minh cho
=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
!to speak of
- nói về, đề cập đến; viết đến
=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói
!to speak out
- nói to, nói lớn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
=to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy
!to speak to
- nói về (điều gì) (với ai)
- khẳng định (điều gì)
=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
!to speak up
- nói to hơn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
!so to speak
- (xem) so
!to speak like a book
- (xem) book
!to speak someone fair
- (xem) fair
!to speak volumes for
- (xem) volume
!to speak without book
- nói không cần sách, nhớ mà nói ra